Bước tới nội dung

skyld

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít skyld skylda, skylden
Số nhiều

skyld gđc

  1. Lỗi, lỗi lầm, điều sai lầm. Hvem har skylden for denne ulykken?
    å legge/kaste skylden på noen — Đổ lỗi cho ai.
    å gi noen skylden for noe — Đổ trách nhiệm cho ai về việc gì.
    å påta seg skylden for noe — Nhận lỗi về việc gì.
    Det er ikke min skyld. — Đó không phải lỗi tại tôi.
  2. Tội, tội lỗi, tội ác (tôn giáo).
    Forlåt oss vår skyld.
  3. Món nợ, tiền nợ.
    Han har en skyld på 5000 kr.
  4. Nguyên nhân, nguyên do, duyên cớ.
    Han flyttet på landet for stillhetens og ensomhetens skyld.
    Min venn gjorde meg en tjeneste for gammelt vennskaps skyld.
    for guds/himmelens skyld
    Vì Thượng đế.
    for en gangs skyld — Vì một lần thôi.
    for sikkerhets skyld — Để chắc chắn.
    for ordens skyld — Vì trật tự.
    for moro skyld — Để cho vui.
    for syns skyld — Để dễ coi.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]