skyld
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | skyld | skylda, skylden |
Số nhiều | — | — |
skyld gđc
- Lỗi, lỗi lầm, điều sai lầm. Hvem har skylden for denne ulykken?
- å legge/kaste skylden på noen — Đổ lỗi cho ai.
- å gi noen skylden for noe — Đổ trách nhiệm cho ai về việc gì.
- å påta seg skylden for noe — Nhận lỗi về việc gì.
- Det er ikke min skyld. — Đó không phải lỗi tại tôi.
- Tội, tội lỗi, tội ác (tôn giáo).
- Forlåt oss vår skyld.
- Món nợ, tiền nợ.
- Han har en skyld på 5000 kr.
- Nguyên nhân, nguyên do, duyên cớ.
- Han flyttet på landet for stillhetens og ensomhetens skyld.
- Min venn gjorde meg en tjeneste for gammelt vennskaps skyld.
- for guds/himmelens skyld
- Vì Thượng đế.
- for en gangs skyld — Vì một lần thôi.
- for sikkerhets skyld — Để chắc chắn.
- for ordens skyld — Vì trật tự.
- for moro skyld — Để cho vui.
- for syns skyld — Để dễ coi.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) skyldspørsmål gđ: (Luật) Vấn nan tội phạm (=câu hỏi có tội hay không).
Tham khảo
[sửa]- "skyld", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)