nan
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naːn˧˧ | naːŋ˧˥ | naːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːn˧˥ | naːn˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “nan”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
nan
- Thanh mỏng bằng tre, nứa hoặc kim loại.
- Ở nhà, vót nan đan rổ rá (Nguyên Hồng)
- Cốt cái quạt bằng tre, hoặc xương, hoặc ngà.
- Cái quạt 18 cái nan, - Ở giữa phất giấy, hai nan hai đầu. (ca dao)
- Việc khó khăn.
- Báo đền nợ nước, dù vào chốn tên bay đạn lạc cũng chẳng từ nan.
Tính từ[sửa]
- Khó khăn
- vạn sự khởi đầu nan — bất cứ việc gì, phàm lúc bắt đầu đều gặp khó khăn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Girirra[sửa]
Danh từ[sửa]
nan
Tham khảo[sửa]
- Mekonnen Hundie Kumbi (2015) The Grammar of Girirra (A Lowland East Cushitic Language of Ethiopia) (bằng tiếng Anh). Addis Ababa, Ethiopia.
Tiếng Ili Turki[sửa]
Danh từ[sửa]
nan