nợ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nə̰ːʔ˨˩ | nə̰ː˨˨ | nəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəː˨˨ | nə̰ː˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
nợ
- Số tiền vay của người khác và sẽ phải trả.
- Nhiệm vụ đối với người khác.
- Đấy với đây chẳng duyên thì nợ. (ca dao)
- Điều mang ơn và mong được trả.
- Đền nợ nước.
- Dưỡng sinh đôi nợ tóc tơ chưa đền (Truyện Kiều)
Động từ[sửa]
nợ
- Vay và sẽ phải trả.
- Mẹ tôi.
- Bà ấy hai triệu đồng.
- Đã hứa và sẽ phải làm.
- Tôi vẫn nhớ còn nợ anh việc giới thiệu anh với ông ấy.
- Tt Nói kẻ xấu hay làm phiền người khác.
- Tôi không muốn nói đến của.
- Ấy.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nợ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)