duyên cớ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwiən˧˧ kəː˧˥ | jwiəŋ˧˥ kə̰ː˩˧ | jwiəŋ˧˧ kəː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟwiən˧˥ kəː˩˩ | ɟwiən˧˥˧ kə̰ː˩˧ |
Danh từ[sửa]
duyên cớ
- Nguyên nhân trực tiếp, thường là đối với sự việc không hay.
- Không hiểu duyên cớ gì.
- Tìm cho ra duyên cớ.
Tham khảo[sửa]
- "duyên cớ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)