duyên cớ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwiən˧˧ kəː˧˥ | jwiəŋ˧˥ kə̰ː˩˧ | jwiəŋ˧˧ kəː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟwiən˧˥ kəː˩˩ | ɟwiən˧˥˧ kə̰ː˩˧ |
Danh từ
[sửa]- Nguyên nhân trực tiếp, thường là đối với sự việc không hay.
- Không hiểu duyên cớ gì.
- Tìm cho ra duyên cớ.
Tham khảo
[sửa]- "duyên cớ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)