duyên cớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwiən˧˧ kəː˧˥jwiəŋ˧˥ kə̰ː˩˧jwiəŋ˧˧ kəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwiən˧˥ kəː˩˩ɟwiən˧˥˧ kə̰ː˩˧

Danh từ[sửa]

duyên cớ

  1. Nguyên nhân trực tiếp, thường là đối với sự việc không hay.
    Không hiểu duyên cớ gì.
    Tìm cho ra duyên cớ.

Tham khảo[sửa]