Bước tới nội dung

stigmatisation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

stigmatisation

  1. Sự làm nổi rõ tính cách xấu; sự bêu xấu.
  2. (Cổ) Sự đóng dấu sắt nung (vào người nô lệ).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Danh từ

[sửa]

stigmatisation gc

  1. (Văn học) Sự lên án.
    La stigmatisation des traîtres — sự lên án bọn phản bội
  2. (Tôn giáo) Ngườidấu thần (trên thân mình).

Tham khảo

[sửa]