Bước tới nội dung

svime

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]

svime

  1. Sự bất tỉnh, ngất xỉu, xây xẩm.
    Han gikk rundt halvt i svime.
    å slå noen i svime
  2. .

Từ dẫn xuất

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å svime
Hiện tại chỉ ngôi svimer
Quá khứ svima, svimet, svimte
Động tính từ quá khứ svima, svimet, svimt
Động tính từ hiện tại

svime

  1. Bất tỉnh, ngất xỉu, chết giấc.
    Han svimte av da han kjente lukten av blod.
  2. Đi loanh quanh, chạy quanh.
    Han bare går rundt og svimer istedenfor å hjelpe til.

Tham khảo

[sửa]