chết giấc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨet˧˥ zək˧˥ʨḛt˩˧ jə̰k˩˧ʨəːt˧˥ jək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨet˩˩ ɟək˩˩ʨḛt˩˧ ɟə̰k˩˧

Động từ[sửa]

chết giấc

  1. Ngất đi một lúc, do bị đau đớn hoặc xúc động mạnh.
    Chết giấc vì sợ hãi.

Tham khảo[sửa]