Bước tới nội dung

xây xẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səj˧˧ sə̰m˧˩˧səj˧˥ səm˧˩˨səj˧˧ səm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səj˧˥ səm˧˩səj˧˥˧ sə̰ʔm˧˩

Động từ

[sửa]

xây xẩm

  1. Cảm thấy choáng váng.
    Không quen đi xe ô-tô nên xe vừa mới đi được một quãng bà cụ đã xây xẩm đòi xuống xe.

Tham khảo

[sửa]