tê giác đen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Tê giác đen.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˧ zaːk˧˥ ɗɛn˧˧te˧˥ ja̰ːk˩˧ ɗɛŋ˧˥te˧˧ jaːk˧˥ ɗɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˧˥ ɟaːk˩˩ ɗɛn˧˥te˧˥˧ ɟa̰ːk˩˧ ɗɛn˧˥˧

Danh từ[sửa]

tê giác đen

  1. Một loài động vật có vú thuộc bộ guốc lẻ, sinh sống tại các khu vực miền đông và trung châu Phi, có tên khoa họcDiceros bicornis.
    Tê giác đen Đông Phi từng sinh sống trên các thảo nguyên ở Rwanda nhưng biến mất hoàn toàn vào năm 2007 do nạn săn bắn. (Đoàn Dương, “Nỗ lực hồi sinh loài tê giác đen quý hiếm ở Rwanda”, báo VnExpress)

Dịch[sửa]