tối táp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

tối táp

  1. truyền.
    tơ̱i po̱ tối táp thâng tơ̱i lục
    đời cha truyền đến đời con.
  2. thay đổi.
    nghé rườn nẩy tối táp quá kỉ tơ̱i chủa
    ngôi nhà này thay đổi mấy đời chủ.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên