táp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːp˧˥ | ta̰ːp˩˧ | taːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːp˩˩ | ta̰ːp˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “táp”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
táp
Động từ
[sửa]táp
- Ngoạm, đớp mạnh, nhanh bằng miệng há rộng.
- Cá táp mồi.
- Bị chó táp.
- Lợn táp cám.
- (Kết hợp hạn chế) . Vỗ mạnh, đập mạnh vào.
- Lửa táp vào mặt.
- Bị mưa táp ướt hết người.
- Gió táp mưa sa.
- Ốp thêm, đắp thêm vào bên ngoài cho vững chắc hơn.
- Táp mấy đoạn tre vào thân cây.
- Buộc táp.
- (Cây lá) Héo úa vì điều kiện sinh trưởng bất thường.
- Cà chua bị táp vì sương muối.
- Rét quá, mạ táp hết.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "táp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)