ta̱o lị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ta̱o lị

  1. lí lẽ, đạo lí.
    Hết bấu mì ta̱o lị
    làm không đúng đạo lí.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên