thôm cháng
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰom˧˥ caːŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰom˦ caːŋ˦]
Danh từ[sửa]
- bào thai.
- 𣷷深壯𱔮花.
- Bến thôm cháng dượng hoa
- Trong bào thai nuôi hoa
Tham khảo[sửa]
- Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội