bào thai
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːw˨˩ tʰaːj˧˧ | ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥ | ɓaːw˨˩ tʰaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥ | ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
bào thai
- Thai còn nằm trong bụng mẹ.
- Bào thai đã hẹn nhân duyên,
- Quạt ngà, trâm ngọc kết nguyền họ Phan. (Phan Trần)
Tham khảo[sửa]
- "bào thai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)