bào thai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːw˨˩ tʰaːj˧˧ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥ɓaːw˨˩ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Bào: bọc; thai: con trong bụng

Danh từ[sửa]

bào thai

  1. Thai còn nằm trong bụng mẹ.
    Bào thai đã hẹn nhân duyên,
    Quạt ngà, trâm ngọc kết nguyền họ Phan. (Phan Trần)

Tham khảo[sửa]