Bước tới nội dung

thời báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ ɓaːw˧˥tʰəːj˧˧ ɓa̰ːw˩˧tʰəːj˨˩ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ ɓaːw˩˩tʰəːj˧˧ ɓa̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

thời báo

  1. Từ chỉ báo chí xuất bản nói chung.