thủy quái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ kwaːj˧˥tʰwi˧˩˨ kwa̰ːj˩˧tʰwi˨˩˦ waːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ kwaːj˩˩tʰwḭʔ˧˩ kwa̰ːj˩˧

Danh từ[sửa]

thủy quái

  1. Quái vật dưới nước.
    • ?, Nguyễn Tuân, Trên đỉnh non Tản:
      Còn nhiều thứ xương cốt của nhiều giống thuỷ quái khác nữa bị giạt vào các chân đồi , vào giữa thung lũng các xóm núi , mà nước rút xuống mau đã kí táng vào khu vực tỉnh Đoài.