thực vật một lá mầm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ və̰ʔt˨˩ mo̰ʔt˨˩ laː˧˥ mə̤m˨˩ | tʰɨ̰k˨˨ jə̰k˨˨ mo̰k˨˨ la̰ː˩˧ məm˧˧ | tʰɨk˨˩˨ jək˨˩˨ mok˨˩˨ laː˧˥ məm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ vət˨˨ mot˨˨ laː˩˩ məm˧˧ | tʰɨ̰k˨˨ və̰t˨˨ mo̰t˨˨ laː˩˩ məm˧˧ | tʰɨ̰k˨˨ və̰t˨˨ mo̰t˨˨ la̰ː˩˧ məm˧˧ |
Danh từ
[sửa]thực vật một lá mầm
- Nhóm thực vật có hoa ở cấp độ lớp ở ngành hạt kín mà trong phôi của nó có một lá mầm.
- Loa kèn, phong lan, cọ, tre,... là các thực vật một lá mầm.