Bước tới nội dung

thực vật một lá mầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰ʔk˨˩ və̰ʔt˨˩ mo̰ʔt˨˩ laː˧˥ mə̤m˨˩tʰɨ̰k˨˨ jə̰k˨˨ mo̰k˨˨ la̰ː˩˧ məm˧˧tʰɨk˨˩˨ jək˨˩˨ mok˨˩˨ laː˧˥ məm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨk˨˨ vət˨˨ mot˨˨ laː˩˩ məm˧˧tʰɨ̰k˨˨ və̰t˨˨ mo̰t˨˨ laː˩˩ məm˧˧tʰɨ̰k˨˨ və̰t˨˨ mo̰t˨˨ la̰ː˩˧ məm˧˧
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Danh từ

[sửa]

thực vật một lá mầm

  1. Nhóm thực vật có hoa ở cấp độ lớp ở ngành hạt kín mà trong phôi của nó có một lá mầm.
    Loa kèn, phong lan, cọ, tre,... là các thực vật một lá mầm.

Dịch

[sửa]