tham dự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ zɨ̰ʔ˨˩tʰaːm˧˥ jɨ̰˨˨tʰaːm˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ ɟɨ˨˨tʰaːm˧˥ ɟɨ̰˨˨tʰaːm˧˥˧ ɟɨ̰˨˨

Ngoại động từ[sửa]

tham dự

  1. Nhận một phần công việc, trách nhiệm...
    Tham dự việc nước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]