Bước tới nội dung

thermosetting

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /.ˌsɛ.tɪŋ/

Tính từ

[sửa]

thermosetting /.ˌsɛ.tɪŋ/

  1. Phản ứng nóng, phản ứng nhiệt (trở nên thường xuyên cứng khi được nung nóng).

Danh từ

[sửa]

thermosetting /.ˌsɛ.tɪŋ/

  1. Nhựa phản ứng nóng, nhựa phản ứng nhiệt.

Tham khảo

[sửa]