nhựa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɨ̰ʔə˨˩ | ɲɨ̰ə˨˨ | ɲɨə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɨə˨˨ | ɲɨ̰ə˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
nhựa
- Dịch lỏng lưu thông trong cây để nuôi cây.
- Chất dính do một số cây tiết ra.
- Nhựa thông.
- Nhựa trám.
- Chất dẻo.
- Vải nhựa.
- Đồ dùng bằng nhựa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhựa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)