Bước tới nội dung

thất lộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ lə̰ʔwk˨˩tʰə̰k˩˧ lə̰wk˨˨tʰək˧˥ ləwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ ləwk˨˨tʰət˩˩ lə̰wk˨˨tʰə̰t˩˧ lə̰wk˨˨

Định nghĩa[sửa]

thất lộc

  1. Chết (cũ) (nói những người có chức vị).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]