thất lộc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ lə̰ʔwk˨˩ | tʰə̰k˩˧ lə̰wk˨˨ | tʰək˧˥ ləwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ ləwk˨˨ | tʰət˩˩ lə̰wk˨˨ | tʰə̰t˩˧ lə̰wk˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
thất lộc
- Chết (cũ) (nói những người có chức vị).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thất lộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)