titrer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

titrer ngoại động từ /tit.ʁe/

  1. Đặt tên cho, đặt đầu đề cho.
    Titrer un livre — đặt tên cho một cuốn sách
  2. Lồng đề mục thuyết minh vào (cho một phim).
  3. Chuẩn độ, định phân.
    Titrer une solution — chuẩn độ một dung dịch
    Titrer un alliage — định phân một hợp kim
  4. Có độ chuẩn là.
    Alcool qui titre 20 degrés — rượu có độ chuẩn là 20 độ
  5. (Từ cũ, nghĩa cũ) Phong phẩm tước cho (ai).

Tham khảo[sửa]