Bước tới nội dung

chuẩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwə̰n˧˩˧ʨwəŋ˧˩˨ʨwəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwən˧˩ʨwə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

chuẩn

  1. Cái được coicăn cứ để đối chiếu.
    Lấy kích thước đó làm chuẩn.

Tính từ

[sửa]

chuẩn

  1. Đúng với điều đã qui định.
    Sự phát âm chuẩn.

Động từ

[sửa]

chuẩn

  1. Đồng ý cho.
    Thủ tướng đã chuẩn cho một số tiền lớn để xây dựng trường trung học kiểu mẫu
  2. Cho phép.
    Bộ đã chuẩn việc mở rộng phòng thí nghiệm ở trường đại học.

Tham khảo

[sửa]