Bước tới nội dung

tiên ưu, hậu lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ iw˧˧ hə̰ʔw˨˩ la̰ːʔk˨˩tiəŋ˧˥ ɨw˧˥ hə̰w˨˨ la̰ːk˨˨tiəŋ˧˧ ɨw˧˧ həw˨˩˨ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ ɨw˧˥ həw˨˨ laːk˨˨tiən˧˥ ɨw˧˥ hə̰w˨˨ la̰ːk˨˨tiən˧˥˧ ɨw˧˥˧ hə̰w˨˨ la̰ːk˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 先憂後樂

Thành ngữ

[sửa]

tiên ưu, hậu lạc

  1. Lo trước thiên hạ và vui sau thiên hạ.

Dịch

[sửa]