trâu buộc ghét trâu ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəw˧˧ ɓuək˨˩ ɣɛt˧˥ ʨəw˧˧ an˧˧tʂəw˧˥ ɓuək˨˨ ɣɛ̰k˩˧ tʂəw˧˥˧˥tʂəw˧˧ ɓuək˨˩˨ ɣɛk˧˥ tʂəw˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəw˧˥ ɓuək˨˨ ɣɛt˩˩ tʂəw˧˥ an˧˥tʂəw˧˥˧ ɓuək˨˨ ɣɛ̰t˩˧ tʂəw˧˥˧ an˧˥˧

Tục ngữ[sửa]

trâu buộc ghét trâu ăn

  1. (Nghĩa bóng) Ghen ghét, ganh tị vì người khác hơn mình.