trémie

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
trémie
/tʁe.mi/
trémies
/tʁe.mi/

trémie gc /tʁe.mi/

  1. Phễu (ở trên máy xay, máy sàng... ).
    Trémie de moulin — phễu máy xay
    Trémie pour mortier — phễu đổ vữa
    Trémie d’alimentation — phễu cấp liệu
    Trémie d’attente — phễu hướng, phễu đón
    Trémie de chargement — phễu tải
    Trémie de déchargement — phễu dỡ tải
    Trémie doseuse — phễu định lượng
    Trémie de stockage — phễu nạp kho
  2. Máng ăn (cho gà vịt ăn).
  3. (Xây dựng) Nền lò sưởi.
  4. Cụm tinh thể (muối kết tinh).

Tham khảo[sửa]