cụm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵʔm˨˩ | kṵm˨˨ | kum˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kum˨˨ | kṵm˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cụm
- Khối gồm những cây nhỏ cùng một gốc, những chiếc lá cùng một cành và những bông hoa liền cuống, chụm lại với nhau.
- Cụm hoa.
- Cụm rau thơm.
- Cụm lá.
- Khối gồm những nhà hoặc những vật liền sát nhau.
- Cụm pháo hoa.
- Cụm dân cư.
Tham khảo[sửa]
- "cụm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)