nền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ne̤n˨˩nen˧˧nəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nen˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nền

  1. Mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở.
    Nền nhà lát gạch hoa.
  2. Lớp đất đá ở bên dưới dùng để đỡ móng nhà.
    Đắp nền xây móng.
  3. Lớp đất đá cứng, chắcsâu bên dưới của ruộng, lòng sông, lòng đường.
    Ruộng bị trôi hết màu chỉ còn trơ lại nền.
    Trải một lớp đá dăm lên nền đường.
  4. Cái được trải ra trên một diện rộng và làm nổi lên những gì ở trên đó.
    Vải nền trắng, hoa xanh.
    Nền trời đầy sao.
  5. Từ dùng để chỉ từng lĩnh vực được xây dựng trong hoạt động của con người, làm cơ sở cho đời sống xã hội.
    Một nền kinh tế phát triển.
    Nền văn hoá lâu đời.
    Nền hoà bình lâu dài.

Tính từ[sửa]

nền

  1. (Ăn mặc) Đẹp, nổi, nhưng nhã nhặn, đứng đắn.
    Mặc chiếc áo len màu hoa cà rất nền.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]