Bước tới nội dung

trêve

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
trêve
/tʁɛv/
trêves
/tʁɛv/

trêve gc /tʁɛv/

  1. Sự tạm đình chiến; cuộc hưu chiến.
    Violer une trêve — vi phạm một cuộc hưu chiến
  2. (Nghĩa rộng) Sự tạm đình đấu tranh.
    Trêve politique — sự tạm đình đấu tranh chính trị
  3. (Nghĩa bóng) Sự tạm đình, sự tạm nghỉ, sự xả hơi.
    S’accorder une trêve — tự cho mình xả hơi
    n'avoir ni trêve ni repos — không được nghỉ ngơi một lúc nào
    sans trêve — không ngừng, không nghỉ
    Travailler sans trêve — làm việc không ngừng
    sans trêve et sans merci — liên tục và không thương, thẳng cánh
    trêve à — (từ cũ; nghĩa cũ) thôi đừng
    Trêve aux rêvasseries — thôi đừng mơ mộng nữa
    trêve de — thôi đừng
    Trêve de plaisanteries — thôi đừng đùa cợt nữa
    trêve des confiseurs — sự ngừng mọi hoạt động chính trị ngoại giao trong dịp năm mới và lễ Nô-en

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]