đình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗï̤ŋ˨˩ | ɗïn˧˧ | ɗɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đình”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đình
- Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng).
- To như cột đình.
- (Tội) tày đình (tội rất lớn).
- Phần ở phía trên trần của màn. Đình màn.
- Màn tuyn, đình bằng vải.
- Tên đệm của các họ Việt Nam trước, mang ý nghĩathường gắn với sự trang nghiêm, uy nghi và sự ổn định.
- Đình Hưng, Đình Đình.
Động từ
[sửa]đình
Dịch
[sửa]Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng)
Tham khảo
[sửa]- "đình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)