triều cường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̤w˨˩ kɨə̤ŋ˨˩tʂiəw˧˧ kɨəŋ˧˧tʂiəw˨˩ kɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiəw˧˧ kɨəŋ˧˧

Danh từ[sửa]

triều cường

  1. Nước triều lên, thuỷ triều lên.
    Ngập lụt do triều cường.