triệt để

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔt˨˩ ɗḛ˧˩˧tʂiə̰k˨˨ ɗe˧˩˨tʂiək˨˩˨ ɗe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiət˨˨ ɗe˧˩tʂiə̰t˨˨ ɗe˧˩tʂiə̰t˨˨ ɗḛʔ˧˩

Phó từ[sửa]

triệt để

  1. Đến cùng, đến nơi đến chốn.
    Triệt để ủng hộ đường lối của Đảng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]