Bước tới nội dung

trăng trối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaŋ˧˧ ʨoj˧˥tʂaŋ˧˥ tʂo̰j˩˧tʂaŋ˧˧ tʂoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaŋ˧˥ tʂoj˩˩tʂaŋ˧˥˧ tʂo̰j˩˧

Động từ

[sửa]

trăng trối

  1. Như trối trăng
    Đây là lời trăng trối để chia ly. (Tố Hữu)