Bước tới nội dung

trăng hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaŋ˧˧ hwaː˧˧tʂaŋ˧˥ hwaː˧˥tʂaŋ˧˧ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaŋ˧˥ hwa˧˥tʂaŋ˧˥˧ hwa˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Xem thêm

[sửa]
  1. Trăng hoa song cũng thị phi biết điều (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]