tơ đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təː˧˧ ɗə̤wŋ˨˩təː˧˥ ɗəwŋ˧˧təː˧˧ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təː˧˥ ɗəwŋ˧˧təː˧˥˧ ɗəwŋ˧˧

Danh từ[sửa]

tơ đồng

  1. Tiếng đàn (dùng trong vần thơ).
    Cùng trong một tiếng tơ đồng,.
    Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]