u hiển
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
u˧˧ hiə̰n˧˩˧ | u˧˥ hiəŋ˧˩˨ | u˧˧ hiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
u˧˥ hiən˧˩ | u˧˥˧ hiə̰ʔn˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Định nghĩa[sửa]
u hiển
- Âm phủ và dương gian (ý nói.
- Kẻ khuất người còn)
- "Chớ nề u hiển mới là chị em"
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "u hiển", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)