ull
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | ull | ulla, ullen |
Số nhiều | — | — |
ull gđc
- Len. Lông cừu, lông chiên.
- Genseren var laget av ren ull.
- mye skrik og lite ull — Thùng rỗng kêu to.
- De er av samme ulla. — Tụi nó cùng một lũ như nhau.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (0) bomull: Bông gòn, vải bông.
- (0) steinull: Một loại đá dưới dạng sợi dùng trong kỹ nghệ để cách nhiệt và âm thanh.
- (0) stålull: Nùi soong, cước chùi nhôm.
Tham khảo[sửa]
- "ull". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)