Bước tới nội dung

thanh

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi
thanh

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧tʰan˧˥tʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥tʰajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thanh

  1. Từng vật riêng lẻhình dài mỏng, nhỏ bản.
    Thanh tre.
    Thanh gươm.
    Thanh gỗ.
  2. Thanh điệu, nói tắt.
    Tiếng.
    Việt có sáu thanh.

Tính từ

[sửa]

thanh

  1. Trong, sạch, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào.
    Giọng nói thanh.
  2. dáng mảnh mai, dễ coi.
    Dáng người thanh.
    Nét thanh..
    3.Lặng lẽ: đêm thanh.
    Trăng thanh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]