thanh
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
thanh |
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ | tʰan˧˥ | tʰan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ | tʰajŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thanh”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
thanh
Tính từ
[sửa]thanh
- Trong, sạch, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào.
- Giọng nói thanh.
- Có dáng mảnh mai, dễ coi.
- Dáng người thanh.
- Nét thanh..
- 3.Lặng lẽ: đêm thanh.
- Trăng thanh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)