unaccounted-for

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /.ˈkɑʊn.təd.fɜː/

Tính từ[sửa]

unaccounted-for /.ˈkɑʊn.təd.fɜː/

  1. Không được giải thích.
    unaccounted-for phenomenon — hiện tượng không được giải thích; hiện tượng chưa được giải thích
  2. (Thương nghiệp) Không có trong bản thanh toán.
  3. Thiếu, không về, mất tích (máy bay).

Tham khảo[sửa]