giải thích
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ tʰïk˧˥ | jaːj˧˩˨ tʰḭ̈t˩˧ | jaːj˨˩˦ tʰɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ tʰïk˩˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ tʰḭ̈k˩˧ |
Động từ[sửa]
giải thích
- Làm cho hiểu rõ hơn.
- Giải thích hiện tượng nguyệt thực.
- Giải thích chính sách.
- Điều đó giải thích nguyên nhân sự xung đột.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "giải thích". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)