thanh toán
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ twaːn˧˥ | tʰan˧˥ twa̰ːŋ˩˧ | tʰan˧˧ twaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ twan˩˩ | tʰajŋ˧˥˧ twa̰n˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
thanh toán
- Hoàn thành việc tính sổ sách khi đình chỉ buôn bán.
- Trình bày có chứng từ những món tiêu bằng tiền của công quỹ để hoàn thành trách nhiệm của mình trong việc đó.
- Y tá cơ quan thanh toán năm hóa đơn mua thuốc.
- Trang trải, từ bỏ đến hết.
- Thanh toán món nợ.
- Thanh toán nạn mù chữ.
- Thanh toán những tư tưởng phi vô sản.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thanh toán". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)