uvas de la suerte

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /ˌubas de la ˈsweɾte/ [ˌu.β̞az ð̞e la ˈsweɾ.t̪e]
  • Tách âm: u‧vas de la suer‧te

Danh từ[sửa]

uvas de la suerte gc sn (chỉ có số nhiều)

  1. Mười hai quả nho theo truyền thống được người Tây Ban Nha và các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha khác ăn khi đồng hồ điểm nửa đêm vào đêm giao thừa.
    • 1995, Michael Buckby, ¡Vaya! Nuevo, tập 3, tr. 156:
      Cuando son las doce comen las doce uvas de la suerte.
      Khi đến mười hai giờ họ ăn mười hai quả nho may mắn (để đón năm mới).

Từ liên hệ[sửa]