nho

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔ˧˧ɲɔ˧˥ɲɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔ˧˥ɲɔ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nho

  1. Loài cây leo, quả có vị ngọt thường dùng để chế rượu vang.
  2. Người làm thuê đơn từ giấy máphủ huyện (xưa).
  3. Người học giả theo triết học Khổng giáo.
    Nhà nho..
    Mực nho:.
    Mực đóng thành thỏi rắn, mài với nước để viết bút lông hoặc để vẽ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Rơ Măm[sửa]

Danh từ[sửa]

nho

  1. áo cộc tay của phụ nữ Rơ Măm.

Tham khảo[sửa]