vendre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /vɑ̃dʁ/

Ngoại động từ[sửa]

vendre ngoại động từ /vɑ̃dʁ/

  1. Bán.
    Vendre sa bicyclette — bán xe đạp của mình
  2. Bán rẻ (vì tiền tài, lợi lộc).
    Vendre sa conscience — bán rẻ lương tâm
    Vendre sa patrie — bán rẻ tổ quốc
    vendre la peau de l’ours — xem ours

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]