vendre
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /vɑ̃dʁ/
Ngoại động từ[sửa]
vendre ngoại động từ /vɑ̃dʁ/
- Bán.
- Vendre sa bicyclette — bán xe đạp của mình
- Bán rẻ (vì tiền tài, lợi lộc).
- Vendre sa conscience — bán rẻ lương tâm
- Vendre sa patrie — bán rẻ tổ quốc
- vendre la peau de l’ours — xem ours
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vendre". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)