garder
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Danh từ
[sửa]garder
Tham khảo
[sửa]- "garder", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɡaʁ.de/
Ngoại động từ
[sửa]garder ngoại động từ /ɡaʁ.de/
- Giữ; canh giữ.
- Garder un passage — canh giữ một lối đi
- Garder le double d’un acte — giữ bản sao một văn bản
- Garder un employé — giữ một người làm công lại
- Il est des fruits qu’on ne peut garder longtemps — có những thứ quả giữ không được lâu
- Garder un secret — giữ một điều bí mật
- Garder son rang — giữ đúng cương vị của mình
- Garder ses habitudes — giữ thói quen
- Garder une place pour un ami — giữ một chỗ cho bạn
- Garder le silence — giữ im lặng, không nói
- Trông coi, chăn (giữ), bảo vệ.
- Garder un enfant — trông coi một em bé
- Garder des moutons — chăn cừu
- Dieu vous garde! — Chúa phù hộ cho anh!
- Không bỏ, không rời.
- Garder son chapeau — không bỏ mũ ra
- Chasse gardée — khu vực săn bắn dành riêng+ việc không nên dính vào; người phụ nữ không nên đụng đến.
- garder à vue — giám sát ngay trước mắt
- garder le mulet — (thân mật) đứng chờ lâu ở cửa
- garder les balles; garder les manteaux — (thân mật) ngồi không (trong khi người khác vui chơi)
- garder une dent contre quelqu'un — xem dent
- garder une poire pour la soif — để dành phòng lúc cần đến
- ne pouvoir rien garder — cho hết cả+ (thân mật) nôn ra hết, mửa ra hết
- nous n'avons pas gardé les cochons ensemble — không có lý gì anh lại nhờn với tôi như thế
- toute proportion gardée; toutes proportions gardées — có chú ý đến mọi sự khác nhau (khi so sánh)
Trái nghĩa
[sửa]- Abandonner, céder, changer, congédier, détruire, donner, enlever, gâter, laisser, rendre, renoncer
- Débarrasser, (se débarrasser), défaire, (se défaire)
- Négliger, oublier, perdre
- Révéler
- Enfreindre
Tham khảo
[sửa]- "garder", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)