Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • hộ 怙: hộ, hỗ 鄠: hộ 护: hộ 沪: hộ, hỗ, lồ 冱: hộ, hỗ 冴: hộ 户: hộ, họ, hụ 戶: hộ, họ 戸: hộ, họ 戽: hộ, hố, hỗ 謼: hộ, hô 𧦈: hộ 扈: hộ, hỗ 雘: hộ, hoạch 楛: khổ,…
    3 kB (373 từ) - 03:23, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈhoʊ/ ho /ˈhoʊ/ Ô! ồ! thế à! Này!; (Hàng hải) Kia!, kia kìa. land ho! — đất liền kia kìa! kia đất liền! "ho", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    1 kB (206 từ) - 03:55, ngày 29 tháng 9 năm 2024
  • mô mõ mò mộ mở mớ mơ (Thực vật học) Loài cây cùng họ với mận, quả có vị chua, thường được muối làm ô mai. Hoa mơ lại trắng vườn cam lại vàng (Tố Hữu) Như…
    1 kB (192 từ) - 09:45, ngày 22 tháng 3 năm 2023
  • kể, do đó không có ý nghĩa đáng kể đối với người nghe. Tiếng gõ cửa. Tiếng ô-tô chạy ngoài đường. Sự hưởng ứng hay phản ứng của quần chúng đối với một…
    2 kB (270 từ) - 12:35, ngày 24 tháng 7 năm 2018
  • cam (thể loại Công nghệ ô tô)
    tương tự căm cảm cặm cầm cấm cám cằm câm cẩm cam (Thực vật học) Loài cây cùng họ với bưởi, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu hồng nhạt,…
    3 kB (434 từ) - 06:23, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 鼯: ngô 捂: ngộ, ngô, ô 梧: ngô 呉: ngô 蜈: ngô 𥟊: ngô 浯: ngô 吳: ngo, ngô 悞: ngố, ngộ, ngô 唔: ngô 洖:…
    2 kB (311 từ) - 14:43, ngày 11 tháng 8 năm 2023
  • a
    (Kh kh), L l, M m, N n (Ng ng, Ngh ngh, Nh nh), O o (Ò ò, Ỏ ỏ, Õ õ, Ó ó, Ọ ọ), Ô ô (Ồ ồ, Ổ ổ, Ỗ ỗ, Ố ố, Ộ ộ), Ơ ơ (Ờ ờ, Ở ở, Ỡ ỡ, Ớ ớ, Ợ ợ), P p (Ph ph), Q q…
    29 kB (3.350 từ) - 19:05, ngày 14 tháng 10 năm 2024
  • ngâm. Sáng tác thơ, ca, hò, vè. Tên gọi của tự mẫu K/k. Xe ca, xe chở khách đường dài. Thuê mấy chiếc xe ca đi đón dâu. 1940, Lại một cái nạn ô tô nữa trên…
    11 kB (1.119 từ) - 14:58, ngày 22 tháng 4 năm 2024
  • hiệu điện tử,... đến, tới một nơi nào đó, bằng cách sử dụng thiết bị ra-đi-ô, máy vi tính,... to send somebody something — gửi, chuyển, phát (đến, tới)…
    12 kB (1.553 từ) - 07:05, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Ba Lan, tên là chữ cie. Ćwik ― Họ người Ba Lan (Bảng chữ cái tiếng Ba Lan) A a, Ą ą, B b, C c, Ć ć, D d, E e…
    12 kB (2.027 từ) - 16:38, ngày 16 tháng 5 năm 2024
  • E e, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, Ł ł, M m, N n, Ń ń, O o, Ŏ ŏ, Ō ō, Ô ô, Õ õ, P p, R r, S s, Ś ś, T t, U u, W w, Y y, Z z, Ź ź, Ż ż (Bảng chữ cái…
    11 kB (1.714 từ) - 16:14, ngày 16 tháng 5 năm 2024