ngô
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋo˧˧ | ŋo˧˥ | ŋo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋo˧˥ | ŋo˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngô”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
ngô
- (Thực vật học) Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi.
- Ông mãnh lúa ngô, bà cô đậu nành. (tục ngữ)
- Cây ngô đồng.
- Biết bao giờ phượng tới cành ngô (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.) - Tuyết dường cưa xẻ héo cành ngô (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Biết bao giờ phượng tới cành ngô (
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kayapó
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Jê Bắc nguyên thuỷ *ŋgô (“nước”) < tiếng Cerrado nguyên thuỷ *ŋgôj’ (“nước”) < tiếng Jê nguyên thuỷ *ŋgə̂₁j’ ~ *ŋgə̂₂j (“nước”).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]ngô
- Nước.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Thực vật học
- Mục từ tiếng Kayapó
- Từ tiếng Kayapó kế thừa từ tiếng Jê Bắc nguyên thuỷ
- Từ tiếng Kayapó gốc Jê Bắc nguyên thuỷ
- Từ tiếng Kayapó kế thừa từ tiếng Cerrado nguyên thuỷ
- Từ tiếng Kayapó gốc Cerrado nguyên thuỷ
- Từ tiếng Kayapó kế thừa từ tiếng Jê nguyên thuỷ
- Từ tiếng Kayapó gốc Jê nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Kayapó có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Kayapó