Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • [pʰʲak̚˧˥ ɓɔn˧˥] (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [pʰʲak̚˦ ɓɔn˦] phjắc bón rau ngót rừng. Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái…
    143 byte (42 từ) - 02:59, ngày 26 tháng 9 năm 2022
  • trọt hình dải dài. Vạt ruộng. Mạ gieo thành từng vạt. Vạt đất trồng rau. Vạt rừng non. (Ph.) . x. vạc3. vạt Đẽo xiên. Vạt nhọn chiếc đòn xóc. Dùng dao…
    1 kB (212 từ) - 09:11, ngày 7 tháng 1 năm 2023
  • Định) IPA(ghi chú): [ɓɔn˧˥] (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓɔn˦] bón rau ngót rừng. Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái…
    1 kB (184 từ) - 05:30, ngày 10 tháng 10 năm 2022
  • Chi Dây choại choại Cây leo có thân rất dai và chắc, thường mọc ở rừng nước mặn. Rau lấy từ cây leo này. (Thực vật học) Một chi thuộc họ Dương xỉ lá dừa…
    783 byte (96 từ) - 04:06, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • về phía sau. Rút quân vào rừng. Rút vào hoạt động bí mật. Giảm bớt. Rút ngắn thời hạn. Rút bớt chỉ tiêu, kế hoạch. Như rau rút "rút", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    2 kB (246 từ) - 00:39, ngày 12 tháng 8 năm 2018
  • pit (số nhiều pits) Hồ. Hầm khai thác, nơi khai thác. Hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...). to dig a pit for someone — (nghĩa bóng) đặt bẫy ai, định đưa ai vào…
    2 kB (260 từ) - 09:39, ngày 6 tháng 7 năm 2020
  • ven. Border un bois — chiếm ven rừng border un lit — giắt giường border une planche — (nông nghiệp) vén cao bờ luống (rau...) Déborder border Cách chia…
    2 kB (262 từ) - 23:23, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • d’eux-mêmes — bản thân sự việc đã đủ rõ rồi les murailles parlent — tai vách mạch rừng ne m’en parlez pas — đừng gợi chuyện ấy nữa on en parle — người ta đồn đại…
    4 kB (461 từ) - 03:17, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Л (thể loại Mục từ tiếng Enets rừng)
    viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar. Лыбыта ― Lıbıta ― Rau muối (Bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar) А а, Б б, В в, Г г, Гъ гъ…
    89 kB (15.549 từ) - 07:10, ngày 6 tháng 4 năm 2024