Bước tới nội dung

bón

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɔn˧˥ɓɔ̰ŋ˩˧ɓɔŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɔn˩˩ɓɔ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bón

  1. (Cn. táo) Nói đi đại tiện khó.
    Vì bị bón phải uống thuốc tẩy.

Động từ

[sửa]

bón

  1. Trộn vào đất những chất cần thiết cho sự sinh trưởng của cây.
    Bón cây.
    Bón ruộng.
  2. Cho trẻ ăn khi chưa tự cầm được thìa hoặc đũa.
    Bón cơm cho em bé
  3. Cho người ốm nặng ăn.
    Bón cháo cho bố.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bón

  1. rau ngót rừng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên