bón
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓɔn˧˥ | ɓɔ̰ŋ˩˧ | ɓɔŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓɔn˩˩ | ɓɔ̰n˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Tính từ
bón
Động từ
bón
- Trộn vào đất những chất cần thiết cho sự sinh trưởng của cây.
- Bón cây.
- Bón ruộng.
- Cho trẻ ăn khi nó chưa tự cầm được thìa hoặc đũa.
- Bón cơm cho em bé
- Cho người ốm nặng ăn.
- Bón cháo cho bố.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bón”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓɔn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓɔn˦]
Danh từ
bón